Tham khảo The Face Men Thailand (mùa 2)

  1. “รายการใหม่ที่จะลงจอทางช่อง PPTV HD 36”. PPTV. ngày 30 tháng 8 năm 2018.
  2. “ย้ายวิกไปอีกหนึ่ง! "The Face Men Thailand" ซีซัน 2 ออกจากช่อง 3 ลงจอพีพีทีวี”. Manager Online. ngày 13 tháng 9 năm 2018.
  3. “เต้ แจง The Face Men Thailand Season 2 ออดิชั่นแล้ว”. คมชัดลึก. ngày 19 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  4. “The Face Men Thailand Season 2 Myanmar Audition”.
  5. “Myanmar Men invited to participate in Thai Reality Show | Eleven Myanmar”. www.elevenmyanmar.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018.
  6. {{Chú thích web|url=https://positioningmag.com/1182721%7Ctiêu đề=The Face Men Thailand Season 2|website=positioningmag.com|ngày tháng=ngày 9 tháng 8 năm 2018
  7. “แซ่บตั้งแต่ยังไม่ออนแอร์! THE FACE MEN THAILAND 2 จัดตัวแม่ ลูกเกด เมทินี เป็นมาสเตอร์คนแรกของรายการ”. PPTV HD 36. ngày 24 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2018.
  8. “หล่อเดือดกว่าเดิม The Face Men Thailand 2 เตรียมออนแอร์ตอนแรก 7 ตุลาคมนี้ ทางช่อง PPTV”.
  9. “The Face Men Thailand Season 2 LINE TV”. tv.line.me (bằng tiếng Anh).
  10. “Dom Petchthamrongchai”. The Face Thailand. ngày 30 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  11. “Pierre Paul de Bodt”. The Face Thailand. ngày 30 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  12. “Kim Bohman”. The Face Thailand. ngày 30 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  13. “Andy Harris”. The Face Thailand. ngày 30 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  14. “William Henry Aherne”. The Face Thailand. ngày 30 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  15. “Kim Goodburn”. The Face Thailand. ngày 30 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  16. “Ryota Ohmi”. The Face Thailand. ngày 30 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  17. “Luis Meza”. The Face Thailand. ngày 30 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: The Face Men Thailand (mùa 2) http://www.elevenmyanmar.com/entertainment/13785 http://www.komchadluek.net/news/ent/339606 https://thestandard.co/the-face-men-thailand-2-on-... https://m.facebook.com/TheFaceThailandMMAudition/ https://www.facebook.com/thefaceth/ https://www.facebook.com/thefaceth/photos/a.151772... https://www.facebook.com/thefaceth/photos/a.151772... https://www.facebook.com/thefaceth/photos/a.151772... https://www.facebook.com/thefaceth/photos/a.151772... https://www.facebook.com/thefaceth/photos/a.151772...